THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Màn hình | |
Kích thước | 23.8 inch |
Độ phân giải tối đa | 1920 x 1080 (Full HD) |
Tấm nền | IPS/BOE ADS |
Tần số quét | 165Hz |
Thời gian đáp ứng | 5.9ms |
Độ sáng | 350 cd/m² |
Độ tương phản tĩnh | 1000:1 |
Góc nhìn | 178°/178° |
Màu sắc hiển thị | 16.7 triệu màu |
Độ phủ màu | NTSC 72%, sRGB 99%, Adobe RGB 75%, DCI-P3 90%, BT2020 53% |
Kết nối | |
Cổng video | HDMI 1.4 x 2, DisplayPort 1.4 x 1 |
Cổng âm thanh | Audio out x 1 |
Thiết kế | |
Kích thước (có chân) | 614.7 x 232.5 x 402.5 mm |
Cân nặng (có chân) | 4.3 kg |
Góc điều chỉnh | Ngả trước 5°, ngả sau 15°, xoay trái phải 20°, xoay dọc 90° |
Đế treo | VESA 100 x 100 mm |
Tính năng | |
Công nghệ | FreeSync |
Chế độ hình ảnh | FPS, RTS |
Điều chỉnh màu sắc | Nhiệt độ màu (lạnh, ấm, tùy chỉnh), giảm ánh sáng xanh |
Khác | Nút điều khiển, menu đa ngôn ngữ, DCR |
Nguồn điện | AC 100-240V, 50/60Hz |
TỐI ƯU HÓA HÌNH ẢNH MÀN HÌNH ESPORT GAMING CHO BẠN HIỆU SUẤT CÔNG VIỆC HIỆU QUẢ HƠN BAO GIỜ HẾT
Màn hình VG series Esport Gaming của VSP được thết kế đa nhiệm cho người dùng có nhu cầu sử dụng cho nhiều mục đích công việc khác nhau, phù hợp cho công việc đa nhiệm như thiết kế, chơi game, lập trình và tương thích với các hệ sinh thái điều hành Mac OS, Linux, Win OS,.. Chế độ Mode tùy chọn cho làm việc văn phòng với tính năng chống mỏi mắt khi làm việc trên máy tính trong thời gian dài, với bộ lọc ánh sáng xanh và Blue Light Shift và tăng vùng sáng khu ánh sáng tối cùng với nhiều tính năng cao cấp khác như FreeSync, và sẵn sàng đáp ứng cho tất cả game mà bạn yêu thích.
Các giá trị đặt trước này nâng cao đường cong gamma, nhiệt độ màu, độ tương phản và độ sáng để mang lại các đặc điểm xem tối ưu cho từng ứng dụng.
SẴN SÀNG CHO GAMING VÀ YÊU CẦU CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG ĐỒ HỌA CAO CẤP KHÁC
Tỷ lệ tương phản tối ưu 1000:1: công nghệ tấm nền LED IPS của Tech Vision tái tạo hình ảnh sống động sắc nét mọi chi tiết nhờ tấm nền chất lượng cao. Tối ưu hình ảnh và hiệu suất công việc cho các kỹ sư và đồ họa viên đồng thời hiệu suất hình ảnh mượt mà cho người dùng chơi game.
100% sRGB High Color presents richer color and textures
VG series Gaming được trang bị độ bao phủ màu dải màu sRGB, thể hiện màu sắc và kết cấu phong phú hơn. Độ bao phủ màu lớn cũng là một trong những điều kiện tiên quyết để một chiếc màn hình có thể cho lại trải nghiệm tốt khi chơi game và cug cấp một “không gian màu” đủ lớn khi làm việc. Với màn hình VG series Esport Republic Of Gaming được cường tăng màu sắc cải thiện độ chính xác của những màu mà màn hình mang lại.
Công nghệ DCR (Dynamic contrast ratio detects the brightness of an image)
Màn hình Esport Republc Of Game của VSP với được trang bị tấm nền IPS và độ sáng 1000:1 - 350nit, cùng với công nghệ DCR tự động điều chỉnh độ tối theo màu hiển thị trên màn hình, giúp nền có màu đen đậm hơn trong những cảnh tối, mang đến độ tương phản cao hơn và giảm đáng kể độ rò rỉ ánh sáng ở những vùng tối.
Khoảnh khắc ấn tượng trong những phân cảnh thú vị với tần số quét 165Hz,
Adapter Sync và nhiều tính năng Gaming cao cấp khác
EROG series có tốc độ làm mới 165Hz nhanh và thời gian phản hồi 5.9 ms với tính năng Adpter sync Compatible để loại bỏ bóng mờ và mang lại trải nghiệm chơi game liền mạch, không bị xé hình.
VSP E-SPORT GAMING THIẾT KẾ TINH TẾ, MẠNH MẼ VÀ HIỆN ĐẠI
Màn hình VSP series E-Sport Gaming tạo cảm giác mạnh mẽ và thiết kế hiện đại cho không gian làm việc của bạn cùng với công nghệ tấm nền IPS cho hình ảnh chân thật đầy cá tính cho không gian làm việc và giải trí của bạn hơn bao giờ hết.
- Do nhãn hiệu và bản quyền thương mại nên các thuật ngữ HDTV là chuẩn HDMI High-Definition Multimedia Interface tương đương.
- Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Hãy kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác. Những sản phẩm có thể không có sẵn tại một số thị trường.
- Thông số kỹ thuật và tính năng thay đổi theo từng cấu hình, và tất cả các hình ảnh đều mang tính minh họa. Vui lòng tham khảo các trang đặc điểm kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
- Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Tên thương hiệu và sản phẩm được đề cập là nhãn hiệu của các công ty tương ứng.
- Trừ khi có quy định khác, tất cả các yêu cầu về hiệu suất đều dựa trên hiệu suất lý thuyết. Con số thực tế có thể khác nhau trong các tình huống thực tế.
- Tốc độ truyền thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị, thuộc tính của tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống và môi trường hoạt động của bạn